Viettel Telecom xin kính gửi tới quý khách hàng bảng giá lắp đặt mạng Internet WiFi Viettel tại Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh và 61 Tỉnh thành Toàn Quốc cập nhật 2024 như sau:
BẢNG GIÁ INTERNET VIETTEL WIFI
Gói Cước WiFi |
Hà Nội, TPHCM |
61 Tỉnh (*) |
---|---|---|
SUN1 (150 Mbps) | 220.000 đ | 180.000 đ |
SUN2 (250 Mbps) | 245.000 đ | 229.000 đ |
SUN3 >=300 Mbps | 330.000 đ | 279.000 đ |
STAR1 (150 Mbps) | 255.000 đ | 210.000 đ |
STAR2 (250 Mbps) | 289.000 đ | 245.000 đ |
STAR3 >=300 Mbps | 359.000 đ | 299.000 đ |
(*) Khu vực ngoại thành của Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh được ưu đãi theo bảng giá theo giá của 61 tỉnh (*)
Gói SUN1, SUN2 và SUN3: Trang bị 1 Modem WiFi 2 băng tần.
Gói SUN3 và STRAR3 được Viettel cam kết tốc độ tối thiểu 300 Mbps, tốc độ tối đa có thể lên đến 1Gbps
Các gói STAR1, STAR2, STAR3: Ngoài trang bị Modem WiFi 2 băng tần còn trang bị thêm (1-3) các thiết bị MESH WIFI để tăng vùng phủ WIFI
Khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Cước đóng trước |
Phí hòa mạng |
Tặng cước |
---|---|---|
Đóng trước 06 tháng |
300.000 đ (1 lần duy nhất) | Không tặng |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Để đăng ký lắp mạng Internet Viettel quý khách vui lòng gọi Hotline 0972535858 để được tư vấn và hỗ trợ lắp đặt nhanh trong 24h.
Chính sách cước phí lắp đặt Internet Viettel được chia làm 2 khu vực như sau:
Khu vực nội thành của Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh cùng chung 1 mức giá
Khu vực ngoại thành (Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh) và 61 Tỉnh/Thành còn lại được hưởng chung 1 mức giá ưu đãi (thấp hơn cước ở nội thành)
Dưới đây Viettel Telecom xin gửi tới quý khách bảng giá chi tiết các gói cước Internet Viettel cho từng khu vực:
NỘI THÀNH HÀ NỘI VÀ TP HỒ CHÍ MINH
Gói Cước |
Tốc Độ |
Giá / Tháng |
---|---|---|
SUN1 | 150 Mbps | 220.000 đ |
SUN2 | 250 Mbps | 245.000 đ |
SUN3 | >= 300 Mbps | 330.000 đ |
GÓI CƯỚC CÓ THIẾT BỊ HOME WIFI | ||
STAR1 | 150 Mbps | 255.000 đ |
STAR2 | 250 Mbps | 289.000 đ |
STAR3 | >= 300 Mbps | 359.000 đ |
Nội Thành Hà Nội: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.
Nội Thành Tp Hồ Chí Minh: Quận: 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú, Tp Thủ Đức.
CÁC TỈNH VÀ NGOẠI THÀNH (HÀ NỘI, TPHCM)
Gói Cước |
Tốc Độ |
Giá / Tháng |
---|---|---|
SUN1 | 150 Mbps | 180.000 đ |
SUN2 | 250 Mbps | 229.000 đ |
SUN3 | > = 300 Mbps (*) | 279.000 đ |
GÓI CƯỚC CÓ THIẾT BỊ HOME WIFI | ||
STAR1 | 150 Mbps | 210.000 đ |
STAR2 | 250 Mbps | 245.000 đ |
STAR3 | > = 300 Mbps (*) | 299.000 đ |
Ngoại Thành Hà Nội: Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phúc Thọ, Phú Xuyên, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hòa, thị xã Sơn Tây
Ngoại Thành TP Hồ Chí Minh: Quận 5, 6, 8, 9, 12, Bình Tân, Gò Vấp và các huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Củ Chi, Cần Giờ
TƯ VẤN CHỌN GÓI CƯỚC PHÙ HỢP
- Gói SUN1 phù hợp nhu cầu sử dụng Internet cơ bản, vùng phủ hẹp
- Gói SUN2 và SUN3 phù hợp với nhu cầu sử dụng Internet có băng thông cao nhưng vùng phủ hẹp
Các gói STAR thì ngoài Modem WiFi thì còn có thêm các thiết bị Home WiFi đi kèm để tăng vùng phủ WiFi, giúp kết nối WiFi mạnh - thông suốt.
Gói STAR1 phù hợp với nhu cầu sử dụng Internet cơ bản; kết nối internet qua wifi là chủ đạo; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ.
Gói STAR2 phù hợp với nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao, kết nối internet qua wifi là chủ đạo, nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 2 phòng ngủ trở lên hoặc nhà tầng/biệt thự
Gói STAR3 phù hợp với nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao, WiFi phủ toàn bộ căn hộ/nhà tầng/biệt thự; kết nối nhiều thiết bị thông minh đồng thời.
Gói cước STAR đi kèm các thiết bị Mesh WiFi là hệ thống WiFi mạng lưới băng tần kép 1200Mbps được thiết kế cho nhà có diện rộng hoặc nhà nhiều tầng, mang lại khả năng phủ sóng WiFi khắp nhà, cũng như kết nối internet nhanh và ổn định.
DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH VIETTEL
TƯ VẤN CHỌN GÓI CƯỚC TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Dich vụ truyền hình trực tuyến TV360 của Viettel đi kèm đường truyền Internet Cáp Quang có 2 phương án sử dụng là:
- Phương Án 1 (App TV360): Tivi nhà khách hàng là Tivi đời mới cao cấp có thể cài thêm App ứng dụng TV360 vào Tivi thì nên chọn gói cước này sẽ tiết kiệm hơn.
- Phương Án 2 (BOX TV360): Tivi nhà khách hàng đời cũ, kết nối Internet chậm hoặc Tivi không cài được App TV360 thì cần dùng thêm thiết bị BOX TV360 để kết nối.
Chi phí khi dùng thêm dịch vụ Truyền Hình:
- Phương Án 1: + 20.000 đ / tháng
- Phương Án 2: + 50.000 đ / tháng
COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH TẠI HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH
Gói Cước |
Combo TV360 |
Combo BOX TV360 |
---|---|---|
SUN1 | 240.000 đ | 270.000 đ |
SUN2 | 265.000 đ | 295.000 đ |
SUN3 | 350.000 đ | 380.000 đ |
GÓI CƯỚC CÓ THIẾT BỊ HOME WIFI | ||
STAR1 | 275.000 đ | 289.000 đ |
STAR2 | 309.000 đ | 339.000 đ |
STAR3 | 379.000 đ | 409.000 đ |
COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH TẠI 61 TỈNH
Gói Cước |
Combo TV360 |
Combo BOX TV360 |
---|---|---|
SUN1 | 200.000 đ | 230.000 đ |
SUN2 | 249.000 đ | 279.000 đ |
SUN3 | 299.000 đ | 340.000 đ |
GÓI CƯỚC CÓ THIẾT BỊ HOME WIFI | ||
STAR1 | 230.000 đ | 260.000 đ |
STAR2 | 265.000 đ | 295.000 đ |
STAR3 | 319.000 đ | 349.000 đ |
Lưu ý khi sử dụng Tivi thứ 2:
- Cả 2 gói App TV360 và BOX TV360 thì cước dịch vụ cho Tivi thứ 2 là 45.000 đ / Tivi
- Gói BOX TV360 thì Tivi thứ nhất không mất phí thiết bị đầu thu, còn Tivi thứ 2 trở đi phí thiết bị đầu thu là 690.000 đ / Tivi
Thiết bị BOX TV360
Sử dụng dịch vụ Truyền Hình TV360 Viettel quý khách được xem những gì?
- Kênh truyền hình (VTV, VTVcab, HTV, Hollywood Classics, Box Movie…), kho phim và kho video ngắn.
- Kho phim HD bom tấn khổng lồ với hơn 100.000 giờ xem phim.
- Được miễn phí gói VOD Giải trí tổng hợp với kho nội dung gồm nhiều thể loại như show giải trí, clip hot, chương trình âm nhạc, thể thao, chương trình thiếu nhi… được cập nhật mới nhất liên tục.
Bảng Giá Lắp Mạng Viettel Doanh Nghiệp, Tổ Chức
Gói cước Internet Doanh Nghiệp có ưu điểm so với gói Internet thông thường là tốc độ băng thông Quốc Tế cao và được cam kết tốc độ tối thiểu.
GÓI CƯỚC DÀNH CHO QUÁN GAME & DOANH NGHIỆP NHỎ
(Gói cước chỉ có IP động)
Gói Cước |
Băng Thông Mbps |
Giá cước |
---|---|---|
PRO300 | 300Mbps – 1 | 350.000đ |
PRO600 | 600Mbps – 2 | 500.000đ |
PRO1000 | 1000Mbps – 10 | 700.000 đ |
GÓI CƯỚC CÓ THIẾT BỊ HOME WIFI | ||
MESH PRO300 | 300Mbps – 1 | 450.000 đ |
MESH PRO600 | 600Mbps – 2 | 650.000 đ |
MESH PRO1000 | 1000Mbps – 1 | 880.000 đ |
Lưu ý:
- Băng thông: 300Mbps – 1Mpbs là (Trong nước - Quốc Tế)
- 3 Gói MESH PRO300, MESH PRO600 và MESH PRO1000 sẽ được trang bị thêm từ 1 đến 3 thiết bị Home WiFi tương ứng với từng gói cước
GÓI CƯỚC INTERNET CÓ IP TĨNH
Tên gói |
Băng thông Mbps |
Giá cước |
---|---|---|
F90N | 120 – 2 | 440.000đ |
F90BASIC | 120 – 1 | 660.000đ |
F90PLUS | 120 – 3 | 880.000đ |
F200N | 200 – 2 | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200 – 4 | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200s – 6 | 4.400.000đ |
F300N | 300.000 – 8 | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300.000 – 11 | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300.000 – 15 | 9.900.000đ |
F500BASIC | 500.000 – 20 | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500.000 – 25 | 17.600.000đ |
Phí lắp đặt gói cáp quang Viettel công ty:
- Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, Modem WiFi6
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh trừ gói F90N là IP động
- Trả trước 12 tháng cước: Phí lắp đặt 300.000 đ + Tặng thêm 01 tháng cước
- Trả trước 12 tháng cước: Phí lắp đặt 300.000 đ + Tặng thêm 03 tháng cước
Quy Trình Lắp Internet Viettel
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu, địa chỉ cần lắp đặt Internet của khách hàng
Bước 2: Nhân viên Viettel khảo sát hạ tầng mạng và báo khách hàng kết quả
Bước 3: Tư vấn hợp đồng và triển khai lắp đặt
Bước 4: Thanh toán và nghiệm thu dịch vụ
Quy trình Lắp Mạng Viettel Internet
LIÊN HỆ LẮP MẠNG VIETTEL
Hà Nội |
Hồ Chí Minh |
---|---|
Toàn Quốc |
Form Đăng Ký |