Viettel Telecom đã triển khai hạ tầng Internet cáp quang tại Chung Cư HH2A và HH2B ngõ 560 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên - Hà Nội. Quý khách tại Chung Cư HH2A và HH2B ngõ 560 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên - Hà Nội cần lắp mạng Internet Wifi Viettel + Truyền Hình vui lòng liên hệ: Hotline 098 100 2424 để được tư vấn - hỗ trợ lắp đặt nhanh trong 24h.
BẢNG GIÁ INTERNET VIETTEL
Gói Cước |
Tốc Độ |
Giá / Tháng |
---|---|---|
SUN1 | 150 Mbps | 220.000 đ |
SUN2 | 250 Mbps | 245.000 đ |
SUN3 | >= 300 Mbps | 330.000 đ |
GÓI CƯỚC CÓ THIẾT BỊ HOME WIFI | ||
STAR1 | 150 Mbps | 255.000 đ |
STAR2 | 250 Mbps | 289.000 đ |
STAR3 | >= 300 Mbps | 359.000 đ |
Gói SUN1, SUN2 và SUN3: Trang bị 1 Modem WiFi 2 băng tần.
Gói SUN3 và STRAR3 được Viettel cam kết tốc độ tối thiểu 300 Mbps, tốc độ tối đa có thể lên đến 1Gbps
Các gói STAR1, STAR2, STAR3: Ngoài trang bị Modem WiFi 2 băng tần còn trang bị thêm (1-3) các thiết bị MESH WIFI để tăng vùng phủ WIFI
Khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Cước đóng trước |
Phí hòa mạng |
Tặng cước |
---|---|---|
Đóng cước hàng tháng |
300.000 đ (1 lần duy nhất) | KHÔNG ÁP DỤNG |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Dich vụ truyền hình trực tuyến TV360 của Viettel đi kèm đường truyền Internet Cáp Quang có 2 phương án sử dụng là:
- Phương Án 1 (App TV360): Tivi nhà khách hàng là Tivi đời mới cao cấp có thể cài thêm App ứng dụng TV360 vào Tivi thì nên chọn gói cước này sẽ tiết kiệm hơn.
- Phương Án 2 (BOX TV360): Tivi nhà khách hàng đời cũ, kết nối Internet chậm hoặc Tivi không cài được App TV360 thì cần dùng thêm thiết bị BOX TV360 để kết nối.
Chi phí khi dùng thêm dịch vụ Truyền Hình:
- Phương Án 1: + 20.000 đ / tháng
- Phương Án 2: + 50.000 đ / tháng
BẢNG GIÁ COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH
Gói Cước |
Combo TV360 |
Combo BOX TV360 |
---|---|---|
SUN1 | 240.000 đ | 270.000 đ |
SUN2 | 265.000 đ | 295.000 đ |
SUN3 | 350.000 đ | 380.000 đ |
GÓI CƯỚC CÓ THIẾT BỊ HOME WIFI | ||
STAR1 | 275.000 đ | 289.000 đ |
STAR2 | 309.000 đ | 339.000 đ |
STAR3 | 379.000 đ | 409.000 đ |
Lưu ý khi sử dụng Tivi thứ 2:
- Cả 2 gói App TV360 và BOX TV360 thì cước dịch vụ cho Tivi thứ 2 là 35.000 đ / Tivi
- Gói BOX TV360 thì Tivi thứ nhất không mất phí thiết bị đầu thu, còn Tivi thứ 2 trở đi phí thiết bị đầu thu là 690.000 đ / Tivi
Thiết bị BOX TV360
Sử dụng dịch vụ Truyền Hình TV360 Viettel quý khách được xem những gì?
- Kênh truyền hình (VTV, VTVcab, HTV, Hollywood Classics, Box Movie…), kho phim và kho video ngắn.
- Kho phim HD bom tấn khổng lồ với hơn 100.000 giờ xem phim.
- Được miễn phí gói VOD Giải trí tổng hợp với kho nội dung gồm nhiều thể loại như show giải trí, clip hot, chương trình âm nhạc, thể thao, chương trình thiếu nhi… được cập nhật mới nhất liên tục.
Bảng Giá Lắp Mạng Viettel Doanh Nghiệp, Tổ Chức
Gói cước Internet Doanh Nghiệp có ưu điểm so với gói Internet thông thường là tốc độ băng thông Quốc Tế cao và được cam kết tốc độ tối thiểu.
GÓI CƯỚC DÀNH CHO QUÁN GAME & DOANH NGHIỆP NHỎ
(Gói cước chỉ có IP động)
Gói Cước |
Băng Thông Mbps |
Giá cước |
---|---|---|
PRO300 | 300Mbps – 1 | 350.000đ |
PRO600 | 600Mbps – 2 | 500.000đ |
PRO1000 | 1000Mbps – 10 | 700.000 đ |
GÓI CƯỚC CÓ THIẾT BỊ HOME WIFI | ||
MESH PRO300 | 300Mbps – 1 | 450.000 đ |
MESH PRO600 | 600Mbps – 2 | 650.000 đ |
MESH PRO1000 | 1000Mbps – 1 | 880.000 đ |
Lưu ý:
- Băng thông: 300Mbps – 1Mpbs là (Trong nước - Quốc Tế)
- 3 Gói MESH PRO300, MESH PRO600 và MESH PRO1000 sẽ được trang bị thêm từ 1 đến 3 thiết bị Home WiFi tương ứng với từng gói cước
GÓI CƯỚC INTERNET CÓ IP TĨNH
Tên gói |
Băng thông Mbps |
Giá cước |
---|---|---|
F90N | 120 – 2 | 440.000đ |
F90BASIC | 120 – 1 | 660.000đ |
F90PLUS | 120 – 3 | 880.000đ |
F200N | 200 – 2 | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200 – 4 | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200s – 6 | 4.400.000đ |
F300N | 300.000 – 8 | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300.000 – 11 | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300.000 – 15 | 9.900.000đ |
F500BASIC | 500.000 – 20 | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500.000 – 25 | 17.600.000đ |
Phí lắp đặt gói cáp quang Viettel công ty:
- Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, Modem WiFi6
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh trừ gói F90N là IP động
- Trả trước 6 tháng cước: Phí lắp đặt 300.000 đ + Tặng thêm 01 tháng cước thứ 7 miễn phí.
- Trả trước 12 tháng cước: Phí lắp đặt 300.000 đ + Tặng thêm 02 tháng cước thứ 13, 14
Quy Trình Lắp Internet Viettel
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu, địa chỉ cần lắp đặt Internet của khách hàng
Bước 2: Nhân viên Viettel khảo sát hạ tầng mạng và báo khách hàng kết quả
Bước 3: Tư vấn hợp đồng và triển khai lắp đặt
Bước 4: Thanh toán và nghiệm thu dịch vụ
Quy trình Lắp Mạng Viettel Internet
LIÊN HỆ LẮP MẠNG VIETTEL
Hotline Hà Nội |
Form Đăng Ký |
---|---|