Huyện đảo Cô Tô được chia thành 3 xã: Đồng Tiến, Thanh Lân, Đảo Trần và Thị trấn Cô Tô. Cô Tô ít sông suối, đã đắp đập hình thành 11 hồ nhỏ. Nước ngầm rất phong phú, chất lượng tốt. Thảm thực vật trên các đảo khá phong phú chủng loại. Rừng tự nhiên đa dạng với nhiều loại gỗ tốt và nhiều song mây, ràng rang. Rừng trồng gồm phi lao, bạch đàn, thông đuôi ngựa.
Hotline Lắp Đặt Internet WiFi Viettel tại Cô Tô - Quảng Ninh: Gọi 098 100 2424
Khuyến Mãi: Miễn Phí lắp đặt + Modem Wifi 5G Băng Tần Kép
Trả trước 06 tháng: Tặng thêm + 01 tháng cước (Tổng dùng 7 tháng)
Trả trước 12 tháng: Tặng thêm + 02 tháng cước (Tổng dùng 14 tháng)
ĐĂNG KÝ LẮP ĐẶT MẠNG WIFI VIETTEL Cô Tô - Quảng Ninh
Ưu Đãi | Lắp Internet Viettel |
Phí Lắp Đặt | Miễn Phí 100% |
Modem WiFi | 5G Băng Tầng Kép |
Đóng 6 Tháng | Tặng 1 Tháng |
Đóng 12 Tháng | Tặng 2 Tháng |
Liên Hệ Lắp Đặt | 098 100 2424 |
Viettel Cô Tô - Quảng Ninh xin kính gửi tới quý khách hàng bảng giá dịch vụ lắp đặt Internet Wifi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2023 chi tiết cụ thể như sau:
Hotline Tư Vấn |
Form Đăng Ký |
---|---|
BẢNG GIÁ INTERNET VIETTEL
Gói Cước |
Tốc Độ |
Giá / Tháng |
---|---|---|
SUN1 | 150 Mbps | 180.000 đ |
SUN2 | 250 Mbps | 229.000 đ |
SUN3 (*) | > = 300 Mbps | 279.000 đ |
GÓI CƯỚC CÓ THIẾT BỊ HOME WIFI | ||
STAR1 | 150 Mbps | 210.000 đ |
STAR2 | 250 Mbps | 245.000 đ |
STAR3 (*) | > = 300 Mbps | 299.000 đ |
- Các gói SUN1, SUN2, SUN3: Trang bị 1 Modem WiFi 2 băng tần.
- Các gói STAR1, STAR2, STAR3: Ngoài trang bị Modem WiFi 2 băng tần còn trang bị thêm (1-3) các thiết bị MESH WIFI để tăng vùng phủ WIFI
- Gói SUN3 và STAR3 Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là 300 Mbps, tối đa có thể lên tới 1Gbps
Cước đóng trước |
Phí hòa mạng |
Tặng cước |
---|---|---|
Đóng cước hàng tháng |
300.000 đ (1 lần duy nhất) | KHÔNG ÁP DỤNG |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH VIETTEL
TƯ VẤN CHỌN GÓI CƯỚC TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Dich vụ truyền hình trực tuyến TV360 của Viettel đi kèm đường truyền Internet Cáp Quang có 2 phương án sử dụng là:
- Phương Án 1 (App TV360): Tivi nhà khách hàng là Tivi đời mới cao cấp có thể cài thêm App ứng dụng TV360 vào Tivi thì nên chọn gói cước này sẽ tiết kiệm hơn.
- Phương Án 2 (BOX TV360): Tivi nhà khách hàng đời cũ, kết nối Internet chậm hoặc Tivi không cài được App TV360 thì cần dùng thêm thiết bị BOX TV360 để kết nối.
Chi phí khi sử dụng thêm dịch vụ truyền hình:
- Phương Án App TV360: + 20.000 đ / tháng
- Phương Án BOX TV360: + 50.000 đ / tháng
COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH
Gói Cước |
Combo TV360 |
Combo BOX TV360 |
---|---|---|
SUN1 | 200.000 đ | 230.000 đ |
SUN2 | 249.000 đ | 279.000 đ |
SUN3 | 299.000 đ | 340.000 đ |
GÓI CƯỚC CÓ THIẾT BỊ HOME WIFI | ||
STAR1 | 230.000 đ | 260.000 đ |
STAR2 | 265.000 đ | 295.000 đ |
STAR3 | 319.000 đ | 349.000 đ |
Lưu ý khi sử dụng Tivi thứ 2:
- Cả 2 gói App TV360 và BOX TV360 thì cước dịch vụ cho Tivi thứ 2 là 35.000 đ / Tivi
- Gói BOX TV360 thì Tivi thứ nhất không mất phí thiết bị đầu thu, còn Tivi thứ 2 trở đi phí thiết bị đầu thu là 690.000 đ / Tivi
Thiết bị BOX TV360
Sử dụng dịch vụ Truyền Hình TV360 Viettel quý khách được xem những gì?
- Kênh truyền hình (VTV, VTVcab, HTV, Hollywood Classics, Box Movie…), kho phim và kho video ngắn. xem danh sách kênh tại đây >>
- Kho phim HD bom tấn khổng lồ với hơn 100.000 giờ xem phim.
- Được miễn phí gói VOD Giải trí tổng hợp với kho nội dung gồm nhiều thể loại như show giải trí, clip hot, chương trình âm nhạc, thể thao, chương trình thiếu nhi… được cập nhật mới nhất liên tục.
Bảng Giá Lắp Mạng Viettel Doanh Nghiệp, Tổ Chức
Gói cước Internet Doanh Nghiệp có ưu điểm so với gói Internet thông thường là tốc độ băng thông Quốc Tế cao và được cam kết tốc độ tối thiểu.
DÀNH CHO QUÁN GAME & DOANH NGHIỆP NHỎ
(Gói cước chỉ có IP động)
Gói Cước |
Băng Thông |
Giá cước |
---|---|---|
PRO300 | 300Mbps – 1Mpbs | 350.000đ |
PRO600 | 600Mbps – 2Mpbs | 500.000đ |
PRO1000 | 1000Mbps – 10Mpbs | 700.000 đ |
GÓI CƯỚC CÓ THIẾT BỊ HOME WIFI | ||
MESH PRO300 | 300Mbps – 1Mpbs | 450.000 đ |
MESH PRO600 | 600Mbps – 2Mpbs | 650.000 đ |
MESH PRO1000 | 1000Mbps – 10Mpbs | 880.000 đ |
Lưu ý:
- Băng thông: 300Mbps – 1Mpbs là (Trong nước - Quốc Tế)
- 3 Gói MESH PRO300, MESH PRO600 và MESH PRO1000 sẽ được trang bị thêm từ 1 đến 3 thiết bị Home WiFi tương ứng với từng gói cước
DÀNH CHO DOANH NGHIỆP LỚN (CÓ IP TĨNH)
Tên gói |
Băng thông |
Giá cước |
---|---|---|
F90N | 120Mbps – 2Mbps | 440.000đ |
F90BASIC | 120Mbps – 1Mbps | 660.000đ |
F90PLUS | 120Mbps – 3Mbps | 880.000đ |
F200N | 200Mbps – 2Mbps | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200Mbps – 4Mbps | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200Mbps – 6Mbps | 4.400.000đ |
F300N | 300.000Mbps – 8Mbps | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300.000Mbps – 11Mbps | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300.000Mbps – 15Mbps | 9.900.000đ |
F500BASIC | 500.000Mbps – 20Mbps | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500.000Mbps – 25Mbps | 17.600.000đ |
Phí lắp đặt gói cáp quang Viettel công ty:
- Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, Modem WiFi6
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh trừ gói F90N là IP động
- Trả trước 6 tháng cước: Phí lắp đặt 300.000 đ + Tặng thêm 01 tháng cước thứ 7 miễn phí.
- Trả trước 12 tháng cước: Phí lắp đặt 300.000 đ + Tặng thêm 02 tháng cước thứ 13, 14
Quy Trình Lắp Internet Viettel
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu, địa chỉ cần lắp đặt Internet của khách hàng
Bước 2: Nhân viên Viettel khảo sát hạ tầng mạng và báo khách hàng kết quả
Bước 3: Tư vấn hợp đồng và triển khai lắp đặt
Bước 4: Thanh toán và nghiệm thu dịch vụ
Hotline Lắp Đặt |
Form Đăng Ký |
---|---|